Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa bằng đường sắt 2020. Gửi tới các bạn những thông tin và bảng giá mới nhất cho những người gửi hàng bằng tàu hỏa , chuyển nhà bắc nam bằng tàu hỏa tại Ga Hà Nội, Ga Giáp Bát, Ga Sóng Thần, Ga Sài Gòn, hay các tỉnh trong cả nước.

Mục lục
Quy định chung về giá cước ở đây:
http://nghiepvu1.dsvn.vn:8081/sharedDocument/Data/268.VTHN.21.1.2015.pdf
Các quy định mới trong gửi hàng về đường sắt:
Quy định về kích cỡ, trọng lượng hành lý
a) Trọng lượng, kích thước hành lý xách tay miễn cước của mỗi hành khách có vé đi tàu được quy định như sau:
– Trọng lượng: không vượt quá 20kg;
– Kích thước: chiều dài không vượt quá 0,8m, rộng không vượt quá 0,5m, thể tích không vượt quá 0,16m3.
b) Trường hợp vượt quá khối lượng quy định thì hành khách phải mua vé theo quy định:
+ Phát hiện ở ga (trạm) đi: nếu toa hành lý còn chỗ và còn kịp thời gian trước khi tàu chạy, thì bộ phận khách vận của đơn vị vận tải nơi hành khách chuẩn bị đi tàu hướng dẫn hành khách làm thủ tục để xếp lên toa chở hành lý và tính cước theo giá cước cơ bản; nếu toa hành lý không còn chỗ hoặc đoàn tàu đó không có toa xe hành lý mà khả năng phương tiện toa xe khách còn đáp ứng được thì hành khách phải mua vé bổ sung bằng 1,3 lần giá cước cơ bản về hành lý tương ứng với đoàn tàu đó, tính từ ga đi đến ga đến ghi trên vé và hành khách tự bảo quản số hành lý này trên toa xe khách.
+ Phát hiện trên đường chuyên chở: hành khách mua vé bổ sung bằng 1,3 lần giá cước cơ bản về hành lý tương ứng với đoàn tàu đó, tính từ ga đi đến ga đến ghi trên vé và hành khách tự bảo quản số hành lý này trên toa xe khách.
+ Phát hiện tại ga (trạm) đến: hành khách mua vé bổ sung bằng 1,3 lần giá cước cơ bản về hành lý tương ứng với đoàn tàu đó, tính từ ga đi ghi trên vé đến ga hành khách xuống tàu.
Hành khách lưu ý: Các trường hợp sau đây đường sắt được quyền từ chối chuyên chở:
– Quý khách đi tàu không chấp hành Quy định về vận tải hành khách, hành lý và bao gửi trên đường sắt quốc gia;
– Quý khách mang theo hàng hóa cấm vận chuyển như hàng nguy hiểm, vũ khí và công cụ hỗ trợ không có giấy phép mang theo người, thi hài, hài cốt, hàng hóa cấm lưu thông, hàng hôi thối làm dơ bẩn toa xe, động vật sống, vật cồng kềnh làm cản trở việc đi lại và làm hư hỏng trang thiết bị toa xe;
– Người say rượu, người mắc bệnh truyền nhiễm, người mất trí gây ảnh hưởng đến sức khỏe những người xung quanh;
– Do nguyên nhân bất khả kháng mà ngành Đường sắt không thể tổ chức chạy tàu được.
Hành trình của tàu hỏa – tàu hàng chạy tuyến thống nhất.
Lịch chạy tàu hàng đường sắt

Tàu hàng chuyên tuyến báo gồm:
- Tàu hàng chuyên tuyến chạy suốt: là tàu hàng chuyên tuyến không cắt lấy xe dọc đường;
- Tàu hàng chuyên tuyến cắt móc: là tàu hàng chuyên tuyến có cắt, lấy xe dọc đường;ịch trình chạy tàu cố định vận chuyển hàng hóa hai chiều thu cước trọn gói.
Căn cứ Biểu đồ chạy tàu, năng lực tuyến đường, năng lực xếp, dỡ, lập tàu các ga trên tuyến và nhu cầu vận chuyển.
Gửi hàng đường sắt ở đâu:
Công Ty đường sắt Nam Long
■ Tel: 0987 877 555 – 0904 527 997 – 02485861061
■ Website: vantainamlong.com
■ Website: vanchuyennambac.com
■ Facebook của Nam Long: https://www.facebook.com/vantaiNamLong/
■ Email: namlongvtbn@gmail.com
■ Tel: 0987 877 555 – 0904 527 997 – 02485861061
■ Website: vantainamlong.com
■ Website: vanchuyennambac.com
■ Facebook của Nam Long: https://www.facebook.com/vantaiNamLong/
■ Email: namlongvtbn@gmail.com

Bảng giá cước đường sắt :
- Chi Phí bốc xếp khoảng 200k/ Nhân công / 1 lần bốc xếp
- Vận chuyển từ 1500 vnđ/kg
- Đóng gói Free + đóng hộp gỗ có phí
- Nếu vận chuyển bằng xe tải: 12.000 đ/ kg
- Chuyển xe máy 600k/xe
- Chuyển ô tô từ 6 triệu/ xe
Lịch tàu khách (SE)
Hành trình các tàu chạy trên tuyến đường sắt Thống nhất (Sài Gòn – Hà Nội – Sài Gòn) sẽ giúp các bạn nắm được cung đường gửi hàng cho thuận lợi, chẳng hạn, xe máy và ô tô chỉ nhận ở ga Giáp Bát và Sóng Thần, nếu bạn muốn gửi ga Sài Gòn thì bản chất là đưa lên Sóng Thần.
TT | TÀU SE1 | HÀ NỘI – SÀI GÒN | TÀU SE2 | SÀI GÒN – HÀ NỘI | ||
---|---|---|---|---|---|---|
GA ĐI | GIỜ ĐẾN | GIỜ ĐI | GA ĐI | GIỜ ĐẾN | GIỜ ĐI | |
1 |
Hà Nội
|
22:20
|
Sài Gòn
|
|
21:55
|
|
2 |
Phủ Lý
|
23:22
|
23:25
|
Biên Hòa
|
22:31
|
22:34
|
3 |
Nam Định
|
23:56
|
23:59
|
Bình Thuận
|
01:05
|
01:10
|
4 |
Thanh Hoá
|
01:25
|
01:31
|
Tháp Chàm
|
03:16
|
03:19
|
5 |
Vinh
|
03:42
|
03:56
|
Nha Trang
|
04:47
|
04:54
|
6 |
Yên Trung
|
04:19
|
04:22
|
Tuy Hoà
|
06:48
|
06:51
|
7 |
Hương Phố
|
05:16
|
05:19
|
Diêu Trì
|
08:27
|
08:39
|
8 |
Đồng Hới
|
07:52
|
08:04
|
Quảng Ngãi
|
11:17
|
11:22
|
9 |
Đông Hà
|
09:39
|
09:42
|
Tam Kỳ
|
12:24
|
12:27
|
10 |
Huế
|
10:52
|
10:59
|
Đà Nẵng
|
13:35
|
13:55
|
11 |
Đà Nẵng
|
13:25
|
13:45
|
Huế
|
16:19
|
16:26
|
12 |
Tam Kỳ
|
14:53
|
14:56
|
Đông Hà
|
17:38
|
17:41
|
13 |
Quảng Ngãi
|
15:56
|
16:01
|
Đồng Hới
|
19:20
|
19:40
|
14 |
Diêu Trì
|
18:36
|
18:51
|
Đồng Lê
|
21:13
|
21:16
|
15 |
Tuy Hoà
|
20:26
|
20:29
|
Hương Phố
|
22:16
|
22:19
|
16 |
Nha Trang
|
22:19
|
22:26
|
Vinh
|
23:35
|
23:42
|
17 |
Bình Thuận
|
02:32
|
02:37
|
Thanh Hoá
|
02:14
|
02:17
|
18 |
Biên Hòa
|
05:04
|
05:07
|
Ninh Bình
|
03:17
|
03:20
|
19 |
Sài Gòn
|
05:45
|
|
Nam Định
|
03:49
|
03:52
|
20 |
Phủ Lý
|
04:23
|
04:26
|
|||
21 |
Hà Nội
|
05:30
|
|
TT | TÀU SE3 | HÀ NỘI – SÀI GÒN | TÀU SE4 | SÀI GÒN – HÀ NỘI | ||
---|---|---|---|---|---|---|
GA ĐI | GIỜ ĐẾN | GIỜ ĐI | GA ĐI | GIỜ ĐẾN | GIỜ ĐI | |
1 |
Hà Nội
|
|
19:30
|
Sài Gòn
|
|
19:45
|
2 |
Phủ Lý
|
20:34
|
20:37
|
Dĩ An
|
20:14
|
20:17
|
3 |
Nam Định
|
21:10
|
21:13
|
Biên Hòa
|
20:29
|
20:32
|
4 |
Ninh Bình
|
21:44
|
21:47
|
Long Khánh
|
21:31
|
21:34
|
5 |
Thanh Hoá
|
22:52
|
22:55
|
Bình Thuận
|
23:15
|
23:20
|
6 |
Vinh
|
01:16
|
01:23
|
Nha Trang
|
03:14
|
03:21
|
7 |
Đồng Lê
|
03:40
|
03:43
|
Tuy Hoà
|
05:18
|
05:21
|
8 |
Đồng Hới
|
05:21
|
05:33
|
Diêu Trì
|
06:57
|
07:09
|
9 |
Đông Hà
|
07:15
|
07:18
|
Bồng Sơn
|
08:28
|
08:31
|
10 |
Huế
|
08:30
|
08:37
|
Quảng Ngãi
|
09:59
|
10:04
|
11 |
Đà Nẵng
|
11:05
|
11:25
|
Tam Kỳ
|
11:08
|
11:11
|
12 |
Tam Kỳ
|
13:14
|
13:17
|
Đà Nẵng
|
12:29
|
12:49
|
13 |
Quảng Ngãi
|
14:22
|
14:27
|
Huế
|
15:26
|
15:31
|
14 |
Bồng Sơn
|
15:55
|
15:58
|
Đông Hà
|
16:43
|
16:46
|
15 |
Diêu Trì
|
17:16
|
17:31
|
Đồng Hới
|
18:28
|
18:40
|
16 |
Tuy Hoà
|
19:09
|
19:12
|
Đồng Lê
|
20:15
|
20:18
|
17 |
Nha Trang
|
21:05
|
21:12
|
Hương Phố
|
21:20
|
21:22
|
18 |
Tháp Chàm
|
22:43
|
22:46
|
Yên Trung
|
22:16
|
22:19
|
19 |
Bình Thuận
|
01:08
|
01:13
|
Vinh
|
22:42
|
22:47
|
20 |
Long Khánh
|
02:58
|
03:00
|
Thanh Hoá
|
01:17
|
01:28
|
21 |
Biên Hòa
|
03:57
|
04:00
|
Nam Định
|
03:04
|
03:07
|
22 |
Dĩ An
|
04:12
|
04:15
|
Phủ Lý
|
03:41
|
03:44
|
23 |
Sài Gòn
|
04:45
|
|
Hà Nội
|
04:50
|
|
TT | TÀU SE5 | HÀ NỘI – SÀI GÒN | TÀU SE6 | SÀI GÒN – HÀ NỘI | ||
---|---|---|---|---|---|---|
GA ĐI | GIỜ ĐẾN | GIỜ ĐI | GA ĐI | GIỜ ĐẾN | GIỜ ĐI | |
1 |
Hà Nội
|
|
09:00
|
Sài Gòn
|
|
09:00
|
2 |
Phủ Lý
|
10:04
|
10:07
|
Biên Hòa
|
09:39
|
09:42
|
3 |
Nam Định
|
10:42
|
10:45
|
Long Khánh
|
10:41
|
10:44
|
4 |
Ninh Bình
|
11:17
|
11:20
|
Bình Thuận
|
12:25
|
12:30
|
5 |
Bỉm Sơn
|
11:52
|
11:55
|
Tháp Chàm
|
14:42
|
14:45
|
6 |
Thanh Hoá
|
12:31
|
12:36
|
Nha Trang
|
16:16
|
16:23
|
7 |
Minh Khôi
|
12:58
|
13:01
|
Tuy Hoà
|
18:34
|
18:37
|
8 |
Chợ Sy
|
14:18
|
14:21
|
Diêu Trì
|
20:43
|
20:58
|
9 |
Vinh
|
15:00
|
15:07
|
Quảng Ngãi
|
23:42
|
23:47
|
10 |
Yên Trung
|
15:30
|
15:33
|
Đà Nẵng
|
02:08
|
02:23
|
11 |
Hương Phố
|
16:27
|
16:30
|
Huế
|
04:52
|
05:00
|
12 |
Đồng Lê
|
17:31
|
17:34
|
Đông Hà
|
06:14
|
06:17
|
13 |
Đồng Hới
|
19:15
|
19:30
|
Đồng Hới
|
08:27
|
08:42
|
14 |
Đông Hà
|
21:08
|
21:11
|
Đồng Lê
|
10:16
|
10:18
|
15 |
Huế
|
22:21
|
22:28
|
Hương Phố
|
11:20
|
11:22
|
16 |
Đà Nẵng
|
01:06
|
01:21
|
Yên Trung
|
12:16
|
12:19
|
17 |
Quảng Ngãi
|
03:51
|
03:56
|
Vinh
|
12:44
|
12:51
|
18 |
Diêu Trì
|
06:42
|
07:00
|
Chợ Sy
|
13:32
|
13:35
|
19 |
Tuy Hoà
|
08:47
|
08:50
|
Minh Khôi
|
15:04
|
15:07
|
20 |
Nha Trang
|
10:44
|
10:51
|
Thanh Hoá
|
15:30
|
15:35
|
21 |
Tháp Chàm
|
12:40
|
12:43
|
Bỉm Sơn
|
16:13
|
16:16
|
22 |
Bình Thuận
|
15:07
|
15:12
|
Ninh Bình
|
16:48
|
16:51
|
23 |
Long Khánh
|
16:54
|
16:57
|
Nam Định
|
17:22
|
17:27
|
24 |
Biên Hòa
|
17:54
|
17:57
|
Phủ Lý
|
18:01
|
18:04
|
25 |
Sài Gòn
|
18:38
|
|
Hà Nội
|
19:12
|
|
TT | TÀU SE7 | HÀ NỘI – SÀI GÒN | TÀU SE8 | SÀI GÒN – HÀ NỘI | ||
---|---|---|---|---|---|---|
GA ĐI | GIỜ ĐẾN | GIỜ ĐI | GA ĐI | GIỜ ĐẾN | GIỜ ĐI | |
1 |
Hà Nội
|
|
06:00
|
Sài Gòn
|
|
06:00
|
2 |
Phủ Lý
|
07:03
|
07:06
|
Dĩ An
|
06:28
|
06:30
|
3 |
Nam Định
|
07:39
|
07:42
|
Biên Hòa
|
06:41
|
06:44
|
4 |
Ninh Bình
|
08:14
|
08:17
|
Long Khánh
|
07:43
|
07:45
|
5 |
Thanh Hoá
|
09:25
|
09:28
|
Suối Kiết
|
08:29
|
08:31
|
6 |
Minh Khôi
|
09:50
|
09:53
|
Bình Thuận
|
09:28
|
09:31
|
7 |
Chợ Sy
|
11:19
|
11:22
|
Tháp Chàm
|
11:45
|
11:48
|
8 |
Vinh
|
12:02
|
12:09
|
Nha Trang
|
13:18
|
13:33
|
9 |
Yên Trung
|
12:43
|
12:46
|
Ninh Hoà
|
14:11
|
14:14
|
10 |
Hương Phố
|
13:40
|
13:42
|
Tuy Hoà
|
15:34
|
15:37
|
11 |
Đồng Lê
|
14:43
|
14:45
|
Diêu Trì
|
17:12
|
17:27
|
12 |
Minh Lễ
|
15:35
|
15:37
|
Bồng Sơn
|
18:51
|
18:54
|
13 |
Đồng Hới
|
16:22
|
16:34
|
Quảng Ngãi
|
20:21
|
20:24
|
14 |
Mỹ Đức
|
17:06
|
17:09
|
Tam Kỳ
|
21:28
|
21:31
|
15 |
Đông Hà
|
18:32
|
18:35
|
Đà Nẵng
|
22:49
|
23:04
|
16 |
Huế
|
19:46
|
19:51
|
Huế
|
01:34
|
01:39
|
17 |
Đà Nẵng
|
22:21
|
22:36
|
Đông Hà
|
02:53
|
02:56
|
18 |
Tam Kỳ
|
00:01
|
00:04
|
Mỹ Đức
|
04:07
|
04:10
|
19 |
Quảng Ngãi
|
01:29
|
01:32
|
Đồng Hới
|
04:43
|
04:55
|
20 |
Diêu Trì
|
04:17
|
04:32
|
Minh Lễ
|
05:51
|
05:54
|
21 |
Tuy Hoà
|
06:15
|
06:18
|
Đồng Lê
|
06:52
|
06:55
|
22 |
Ninh Hoà
|
07:48
|
07:51
|
Hương Phố
|
07:57
|
08:00
|
23 |
Nha Trang
|
08:24
|
08:39
|
Yên Trung
|
08:54
|
08:57
|
24 |
Tháp Chàm
|
10:10
|
10:13
|
Vinh
|
09:21
|
09:28
|
25 |
Bình Thuận
|
12:28
|
12:33
|
Chợ Sy
|
10:09
|
10:11
|
26 |
Suối Kiết
|
13:32
|
13:34
|
Minh Khôi
|
11:29
|
11:31
|
27 |
Long Khánh
|
14:19
|
14:22
|
Thanh Hoá
|
11:53
|
11:56
|
28 |
Biên Hòa
|
15:19
|
15:25
|
Ninh Bình
|
13:09
|
13:12
|
29 |
Dĩ An
|
15:37
|
15:40
|
Nam Định
|
13:44
|
13:47
|
30 |
Sài Gòn
|
16:10
|
|
Phủ Lý
|
14:21
|
14:24
|
31 |
Hà Nội
|
15:30
|
15:30
|
TT | TÀU SE9 | HÀ NỘI – SÀI GÒN | TÀU SE10 | SÀI GÒN – HÀ NỘI | ||
---|---|---|---|---|---|---|
GA ĐI | GIỜ ĐẾN | GIỜ ĐI | GA ĐI | GIỜ ĐẾN | GIỜ ĐI | |
1 |
Hà Nội
|
|
14:30
|
Sài Gòn
|
|
14:40
|
2 |
Giáp Bát
|
14:42
|
14:45
|
Dĩ An
|
15:08
|
15:11
|
3 |
Phủ Lý
|
15:46
|
15:49
|
Biên Hòa
|
15:22
|
15:28
|
4 |
Nam Định
|
16:24
|
16:27
|
Long Khánh
|
16:27
|
16:30
|
5 |
Ninh Bình
|
17:13
|
17:16
|
Suối Kiết
|
17:24
|
17:27
|
6 |
Bỉm Sơn
|
17:48
|
17:51
|
Bình Thuận
|
18:37
|
18:42
|
7 |
Thanh Hoá
|
18:27
|
18:30
|
Sông Mao
|
19:41
|
19:44
|
8 |
Minh Khôi
|
18:52
|
18:55
|
Tháp Chàm
|
21:21
|
21:24
|
9 |
Chợ Sy
|
20:12
|
20:15
|
Nha Trang
|
23:44
|
23:51
|
10 |
Vinh
|
20:55
|
21:02
|
Ninh Hoà
|
00:28
|
00:31
|
11 |
Yên Trung
|
21:26
|
21:29
|
Tuy Hoà
|
01:54
|
01:57
|
12 |
Hương Phố
|
22:38
|
22:41
|
Diêu Trì
|
03:33
|
03:48
|
13 |
Đồng Lê
|
23:43
|
23:46
|
Bồng Sơn
|
05:14
|
05:28
|
14 |
Đồng Hới
|
01:21
|
01:36
|
Đức Phổ
|
06:15
|
06:18
|
15 |
Đông Hà
|
03:25
|
03:28
|
Quảng Ngãi
|
07:00
|
07:03
|
16 |
Huế
|
04:39
|
04:55
|
Núi Thành
|
07:42
|
07:45
|
17 |
Đà Nẵng
|
07:35
|
07:50
|
Tam Kỳ
|
08:12
|
08:15
|
18 |
Tam Kỳ
|
09:08
|
09:11
|
Trà Kiệu
|
09:03
|
09:05
|
19 |
Núi Thành
|
09:38
|
09:41
|
Đà Nẵng
|
09:48
|
10:03
|
20 |
Quảng Ngãi
|
10:30
|
10:35
|
Huế
|
12:58
|
13:05
|
21 |
Đức Phổ
|
11:34
|
11:36
|
Đông Hà
|
14:19
|
14:22
|
22 |
Bồng Sơn
|
12:24
|
12:26
|
Đồng Hới
|
16:04
|
16:25
|
23 |
Diêu Trì
|
13:44
|
13:56
|
Đồng Lê
|
18:06
|
18:09
|
24 |
Tuy Hoà
|
15:31
|
15:40
|
Hương Phố
|
19:11
|
19:14
|
25 |
Giã
|
16:39
|
16:54
|
Yên Trung
|
20:08
|
20:11
|
26 |
Ninh Hoà
|
17:27
|
17:30
|
Vinh
|
20:34
|
20:58
|
27 |
Nha Trang
|
18:04
|
18:19
|
Chợ Sy
|
21:38
|
21:41
|
28 |
Tháp Chàm
|
20:07
|
20:10
|
Minh Khôi
|
23:00
|
23:19
|
29 |
Sông Mao
|
21:24
|
21:26
|
Thanh Hoá
|
00:05
|
00:11
|
30 |
Bình Thuận
|
22:26
|
22:32
|
Nam Định
|
02:13
|
02:16
|
31 |
Biên Hòa
|
01:55
|
02:00
|
Hà Nội
|
03:55
|
|
32 |
Dĩ An
|
02:12
|
02:15
|
|||
33 |
Sài Gòn
|
02:47
|
|